Tóm tắt
Bệnh nhân nam 19 tuổi, đến khám với tình trạng xương hạng 1, tăng trưởng trung bình, nhô cả hàm trên và hàm dưới. và răng trên cung hàm chen chúc nhẹ. Cắn chùm 5mm, cắn chìa 3mm. đường giữa cung răng hàm trên lệch về phía bên phải. Cung răng hàm dưới hình chữ nhật, cung răng hàm trên hình oval. Mục tiêu điều trị là duy trì mặt nghiêng và xương hạng 1, loại bỏ chen chúc, đưa về trục răng đúng, điều chỉnh đường giữa và độ cắn chùm cắn chìa.Đưa răng nanh hai bên về hạng 1, hạng 2 răng hàm lớn thứ nhất, Đạt được khớp cắn ổn định. Kế hoạch điều trị bao gồm: nhổ 2 răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên, Sử dụng hệ thống mắc cài Roth, Duy trì sử dụng khí cụ tháo lắp hàm trên và cố định mặt lưỡi hàm dưới.
Giới thiệu:
Các phương pháp điều trị được quy định bởi triết lý và kỹ thuật của Roth, các trường hợp sai lệch khớp cắn loại II, việc xây dựng kế hoạch chẩn đoán và điều trị có thể khác nhau tùy theo độ tuổi bệnh nhân. Hiện tại số bệnh nhân trưởng thành cần điều trị chỉnh nha đã tăng dần, khi giai đoạn tăng trưởng kết thúc việc điều trị tập trung vào sử chữa, bù trừ hoặc ngụy trang.
Trong điều trị khớp cắn hạng hai, thường nhổ cả hai răng hàm nhỏ hàm trên và hai răng hàm nhỏ hàm dưới. Chỉ nhổ hai răng hàm trên khi không có sự chen chúc hoặc sự bất cân xứng trên phim ceph của xương hàm dưới.
Việc nhổ răng trong chỉnh nha rất phong phú, tùy thuộc nhiều vào quan điểm của từng tác giả và trường phái lựa chọn.
Case lâm sàng:
Bệnh nhân Nam 19 tuổi đến phòng mạch với lí do chính là muốn chỉnh nha cố định vì răng bị chìa
Mặt thẳng, nghiêng
Khám trong miệng:
khớp cắn hạng 2 cả răng hàm và răng nanh
răng trên cung hàm chen chúc nhẹ. Cắn chùm 5mm, cắn chìa 3mm. đường giữa cung răng hàm trên lệch về phía bên phải. Cung răng hàm dưới hình chữ nhật, cung răng hàm trên hình oval.
mô lợi khỏe mạnh
Trong miệng
Phân tích phim ceph thấy tương quan xương hạng 1, Tăng trưởng trung tính, nhô xương ổ răng cả hàm trên và hàm dưới. Trên phim pano quan sát thấy có các răng 8 và 28 răng đã mọc tham gia vào chức năng ăn nhai, không có tình trạng bệnh lí nào được tìm thấy.
Phim trước điều trị
Phân tích mẫu : Thiếu khoảng hàm trên 7mm và thiếu khoảng hàm dưới khoảng 3mm.
Mẫu trước điều trị
Mục tiêu điều trị:
Duy trì tương quan xương hạng 1, mặt nghiêng thẳng và mặt hài hòa.
Điều trị chen chúc răng ở hai cung hàm cũng như trục của răng đúng vị trí.
Đạt được tương quan hạng 1 răng nanh hai bên, duy trì hạng 2 ở R6
Đạt được cắn chùm và cắn chìa phù hợp, điều chỉnh đường giữa
Đạt được khớp cắn ổn định.
Lựa chọn điều trị:
- Nhổ răng hàm nhở thứ nhất cả hàm trên và hàm dưới
- Nhổ răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên và thứ hai hàm dưới
- Nhổ răng hàm nhỏ thứ nhát hàm trên và cắt kẽ răng trước hàm dưới.
Ở đây tác giả lựa chọn phương án thứ 3.
Trình tự điều trị:
Gắn mắc cài 022 Roth
Sử dụng TPA làm neo chặn sau nhổ răng.
Phase 1: sắp thẳng và làm phẳng, sử dụng dây niti tròn
Phase 2: Đóng khoảng, Sử dụng dây DHKL
Phase 3: Tinh chỉnh , Sử dụng dây cung chữ nhật.
Trình tự điều trị
Kết quả:
Sau điều trị duy trì được mặt nghiêng và tương quan xương hạng 1,
Ảnh ngoài mặt
Tương tự, việc điều chỉnh trục của răng cũng đã được quan sát trên phim.
Ảnh sau điều trị, tất cả các mục tiêu trước điều trị đều đã được hoàn thành
Ảnh trong miệng
Mẫu sau điều trị
Tóm tắt số liệu phân tích phim trước và sau điều trị
Sagittal plane | Norm | Initial | Final |
---|---|---|---|
ANB (Steiner) | 2° ± 2° | 1.4° | 2.2° |
Witts (Jacobson) | 0-3 mm | 0.4 mm | 1.1 mm |
Overjet (Bimbler) | 0-8 mm | 6.8 mm | 8 mm |
Convexity (Ricketts) | 0-2 mm | 0.8 mm | 1.6 mm |
SNA (Steiner) | 82° ± 2° | 75.1° | 76.1° |
Factor 1 (Bimler) | 0° | 3° | 3° |
Maxillary depth (McNamara) | 0-1 mm | -3.2 mm | -2.8 mm |
Maxillary depth (Ricketts) | 90° ± 3° | 86.7° | 87° |
SNB (Steiner) | 80° ± 2° | 73.7° | 73.9° |
Facial angle (Downs) | 87° ± 3° | 86° | 85.4° |
1:1 Relationship (Jarabak) | 1:1 | 1:1 | 1:1 |
Mandibular legth (Bimbler) | 99 mm | 103.1 mm | 99.6 mm |
Vertical dimension | |||
Facial index (Bimler) | d/b/m | Mesofacial | Mesofacial |
Facial taper (Ricketts) | 68° ± 3° | 71.7° | 70.7° |
SN-mandibular P (Steiner) | 32° ± 3° | 34.5° | 36.6° |
FMA (Tweed) | 25°m ± 3° | 24.9° | 27.5° |
Goniac angle (Jarabak) | 130° ± 5° | 119.5° | 117.6° |
Facial axis (Ricketts) | 90° ± 5° | 87.8° | 87° |
Growth % (Jarabak) | 62-64% | 65.8% | 64.8% |
Dental analysis | |||
U1-AP (R.W.) | 3 mm | 9.5 mm | 9.8 mm |
L1-AP (R.W.) | 0 mm | 5.5 mm | 5.9 mm |
1-SN (Jarabak) | 103° ± 2° | 101° | 99° |
IMPA (Downs) | 90° ± 2° | 105.1° | 103.6° |
Overjet (Ricketts) | 2 mm | 3.4 mm | 3 mm |
Soft tissues | |||
Nasolabial angle | 94-110° ± 3° | 109.3° | 112.4° |
Ricketts’ esthetic line | -2 ± 2 | -2.6 mm | -2.1 mm |
Cervicomental distance | 50 mm | 44 mm | 45 mm |
Table II.
UNAM cephalometric analysis.
Angles | Norm | Initial | Final |
---|---|---|---|
SNA (Steiner) | 82° ± 3.5 | 75.1° | 76.1° |
SNB (Steiner) | 79° ± 4 | 73.7° | 73.9° |
ANB (Steiner) | 3° ± 2 | 1.4° | 2.2° |
Facial angle (Downs) | 88° ± 4 | 85.9° | 85.4° |
Convexity angle (Downs) | 5° ± 5 | 1.6° | 3.2° |
Go-Gn-FH | 24° ± 5 | 28° | 23.9° |
Sum Sn-Go | 394° | 394° | 394.8° |
Goniac angle | 119° ± 7 | 119.5° | 117.6° |
Growth direction Jarabak | 66% ± 6% | 65.8% | 64.8% |
1-SN | 105° ± 7 | 101° | 99° |
1-Go-Gn (Tweed) | 97° ± 7 | 105.1° | 103.6° |
Interincisal angle (Tweed) | 125° ± 10 | 122.8° | 119.8° |
Upper lip (Ricketts) | -3 ± 3 mm | -.8 mm | -.1 mm |
Lower lip (Ricketts) | 1 ± 3 mm | -.3 mm | .3 mm |